Năm học 2024 - 2025, Trường Mầm non Sen Hồng Thực hiện tốt nhiệm vụ năm học và đạt được hiền thành tích nhờ sự đoàn kết, ý chí phấn đấu, tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường. Đầu năm học, nhà trường xây dựng cụ thể Kế hoạch 97/KH-MNSH ngày 07/8/2024 theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ trường Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định công khai trong hoạt động các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân, với mục đích
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục và công khai về chất lượng thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục, về thu, chi tài chính để phụ huynh học sinh và xã hội tham gia giám sát và đánh giá Trường theo qui định của pháp luật.
- Minh bạch các thông tin có liên quan của nhà trường để cán bộ quản lý giáo dục, giáo viên, người lao động, gia đình trẻ và xã hội biết, tham gia giám sát hoạt động của cơ sở giáo dục.
- Thực hiện công khai nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học; tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý.
- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác;
- Quản lý tốt việc thu, chi đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong nhà trường, từ đó xây dựng một tập thể dân chủ, đoàn kết;
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong từng năm học;
Các nội dung đã công khai vào đầu năm học như sua:
1. Công khai thông tin chung về cơ sở giáo dục;
Trường Mầm non Sen Hồng tại 117/11 Hồ Văn Long, Phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.22534082
Hộp thư điện tử: mnsenhong.btan@moet.edu.vn
Cổng tin điện tử: https://mnsenhongbinhtan.hcm.edu.vn
2. Công khai thu, chi tài chính;
Chỉ tiêu | Nội dung | Mã số | Số báo cáo | Số đối chiếu, kiểm tra | Chênh lệch |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2-1 |
I | Hoạt động hành chính, sự nghiệp | | | | |
1 | Doanh thu (01=02+03+04) | 01 | 10.696.195.088 | 10.696.195.088 | 0 |
| a. Từ NSNN cấp | 02 | 10.696.195.088 | 10.696.195.088 | 0 |
| b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 03 | | | |
| c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại | 04 | | | |
2 | Chi phí (05=06+07+08) | 05 | 10.403.041.433 | 10.403.041.433 | 0 |
| a. Chi phí hoạt động | 06 | 10.403.041.433 | 10.403.041.433 | 0 |
| b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 07 | | | |
| c. Chi phí hoạt động thu phí | 08 | | | |
3 | Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) | 09 | 293.153.655 | 293.153.655 | 0 |
II | Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | | | | |
1 | Doanh thu | 10 | 4.611.802.900 | 4.611.802.900 | 0 |
2 | Chi phí | 11 | 3.597.801.198 | 3.597.801.198 | 0 |
3 | Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) | 12 | 1.014.001.702 | 1.014.001.702 | 0 |
III | Hoạt động tài chính | | | | |
1 | Doanh thu | 20 | 1.596.801 | 1.596.801 | 0 |
2 | Chi phí | 21 | 575.184 | 575.184 | |
3 | Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) | 22 | 1.021.617 | 1.021.617 | 0 |
IV | Hoạt động khác | | | | |
1 | Thu nhập khác | 30 | - | - | |
2 | Chi phí khác | 31 | | - | |
3 | Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) | 32 | - | - | |
V | Chi phí thuế TNDN | 40 | 92.248.158 | 92.248.158 | 0 |
VI | Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32-40) | 50 | 1.215.928.816 | 1.215.928.816 | 0 |
1 | Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính | 51 | | | |
2 | Phân phối cho các quỹ | 52 | 728.097.851 | 728.097.851 | 0 |
3 | Kinh phí cải cách tiền lương | 53 | 503.455.853 | 503.455.853 | 0 |
3. Công khai điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục mầm non;
4. Công khai Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục mầm non.
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
6-18 tháng tuổi | 19-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi |
I | Tổng số trẻ em | 454 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | | | | | | | |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | | | | | | | |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 454 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | | | | | | | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú. | 454 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 454 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 454 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 454 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 443 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | | | | | | | |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 453 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 01 | Xóa 01/01 | | | | | |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 06 | | | Xóa 01/01 | | Xóa 04/04 | Xóa 01/01 |
6 | Phân loại khác | | | | | | | |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng nhẹ cân | 04 | | | | Xóa 04/04 | | |
8 | Số trẻ em béo phì | | | | | | | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 454 | 12 | 25 | 25 | 97 | 127 | 170 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 62 | 12 | 25 | 25 | | | |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 392 | | | | 97 | 127 | 170 |